Tin hàng hóa Việt Nam - Cập nhật tin tức thị trường hàng hóa mới nhất
Khung thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh tiêu chuẩn tại Việt Nam
Tác giảNguyễn Thị Bảo Ngọc

Bạn muốn chinh phục thị trường phái sinh nhưng chưa biết nên giao dịch lúc nào? Bài viết này sẽ hé lộ bí quyết về thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh tiêu chuẩn, giúp bạn tối ưu lợi nhuận và hạn chế rủi ro. Đừng bỏ lỡ những chia sẻ hữu ích về khung giờ vàng giao dịch để chinh phục thị trường phái sinh thành công!

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh là gì?

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh

 

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh là khoảng thời gian trong ngày mà các nhà đầu tư có thể thực hiện mua bán hợp đồng phái sinh trên các thị trường giao dịch. Tùy thuộc vào thị trường và loại hợp đồng phái sinh cụ thể, thời gian giao dịch có thể khác nhau.

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh của một số thị trường phái sinh phổ biến trên thế giới

thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh

  Thị trường phái sinh Việt Nam (MXV) Thị trường phái sinh Singapore (SGX) Thị trường phái sinh Chicago (CME)
Phiên giao dịch trước giờ 7:00 - 8:00 6:00 - 8:00 17:00 - 8:30
Phiên giao dịch chính 8:00 - 17:00 8:00 - 17:00 8:30 - 15:30
Phiên giao dịch sau giờ 17:00 - 18:00 17:00 - 23:00 15:30 - 23:00

 

Lưu ý:

  • Thời gian giao dịch trên có thể thay đổi theo ngày lễ, tết hoặc do điều chỉnh của thị trường.

  • Nhà đầu tư nên tham khảo thông tin chi tiết về thời gian giao dịch của từng thị trường và loại hợp đồng phái sinh cụ thể trước khi thực hiện giao dịch.

Ngoài ra, thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh còn phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Loại tài sản cơ sở: Ví dụ, thời gian giao dịch hợp đồng phái sinh vàng thường khác so với hợp đồng phái sinh dầu thô.

  • Khung giờ giao dịch: Một số thị trường phái sinh có nhiều khung giờ giao dịch trong ngày, cho phép nhà đầu tư giao dịch ở các múi giờ khác nhau.

  • Chiến lược giao dịch: Nhà đầu tư có thể lựa chọn giao dịch trong khung giờ phù hợp với chiến lược và phong cách giao dịch của mình.

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh là một yếu tố quan trọng cần được nhà đầu tư cân nhắc khi thực hiện giao dịch. Việc nắm bắt thời gian giao dịch chính xác sẽ giúp nhà đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận và hạn chế rủi ro.

Khung thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh tiêu chuẩn tại Việt Nam

STT

TÊN HÀNG HÓA

NHÓM HÀNG HÓA

SỞ GIAO DỊCH

THỜI GIAN GIAO DỊCH

1

Ngô CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6 - Phiên 1: 07:00 - 19:45 - Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

2

Ngô mini CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

3

Đậu tương CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

4

Đậu tương mini CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

5

Dầu đậu tương CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

6

Khô đậu tương CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

7

Lúa mì CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

8

Lúa mì mini CBOT

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

9

Lúa mì Kansas

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

10

Gạo thô

Nông sản

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6 - Phiên 1: 07:00 - 09:00 - Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

11

Cà phê Robusta ICE EU

Nguyên liệu công nghiệp

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6: 15:00 – 23:30

12

Cà phê Arabica ICE US

Nguyên liệu công nghiệp

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6: 15:15 - 00:30 (ngày hôm sau)

13

Ca cao ICE US

Nguyên liệu công nghiệp

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6: 15:45 – 00:30 (ngày hôm sau)

14

Đường 11

Nguyên liệu công nghiệp

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6: 14:30 - 00:00 (ngày hôm sau)

15

Đường trắng

Nguyên liệu công nghiệp

ICE EU

Thứ 2 - Thứ 6: 14:45 – 00:00 (ngày hôm sau)

16

Bông ICE US

Nguyên liệu công nghiệp

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 - 01:20 (ngày hôm sau)

17

Cao su RSS3 OSE

Nguyên liệu công nghiệp

TOCOM

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 13:15 • Phiên 2: 14:30 – 17:00

18

Cao su TSR20 SGX

Nguyên liệu công nghiệp

SGX

Thứ 2 - Thứ 6: 06:55 – 17:00

19

Dầu cọ thô

Nguyên liệu công nghiệp

BMDX

Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 09:30 – 11:30 • Phiên 2: 13:30 – 17:00 Thứ 2 – Thứ 5: • Phiên 3: 20:00 – 22:30

20

Bạch kim NYMEX

Kim loại

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

21

Bạc COMEX

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

22

Đồng COMEX

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

23

Quặng sắt SGX

Kim loại

SGX

Thứ 2 - Thứ 6: • Phiên 1: 06:10 - 19:00 • Phiên 2: 19:15 - 04:15 (ngày hôm sau)

24

Dầu thô Brent ICE EU

Năng lượng

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6 07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

25

Dầu thô WTI NYMEX

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

26

Khí tự nhiên NYMEX

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

27

Xăng pha chế RBOB NYMEX

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

28

Dầu ít lưu huỳnh ICE EU

Năng lượng

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 05:00 (ngày hôm sau)

29

Dầu WTI mini NYMEX

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

30

Đồng LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

31

Nhôm LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

32

Chì LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

33

Thiếc LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

34

Kẽm LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

35

Niken LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

36

Thép thanh vằn LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

37

Thép phế liệu LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

38

Thép cuộn cán nóng LME

Kim loại

LME

Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 - 01:00 (ngày hôm sau)

39

Dầu thô WTI micro

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

40

Khí tự nhiên mini

Năng lượng

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

41

Dầu Brent mini

Năng lượng

ICE Singapore

Thứ 2 – Thứ 6 07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

42

Bạc mini

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

43

Bạc micro

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

44

Đồng mini

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

45

Đồng micro

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

46

Nhôm COMEX

Kim loại

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

 

Như vậy, bài viết trên đây đã đem đến cho bạn đọc thông tin chi tiết về các khung thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh tiêu chuẩn tại Việt Nam để giao dịch đúng lúc và nhận được lợi nhuận đúng chỗ. Đầu tư một cách thông minh và có chuẩn bị kỹ lưỡng với những hiểu biết về thị trường cùng thời gian giao dịch sẽ giúp mọi nhà đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận và nâng cao tỷ lệ thành công! 

 

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, xin vui lòng liên hệ với đội ngũ tư vấn viên của Tin hàng hóa giúp đỡ. Xin chân thành cảm ơn!

 

Bình luận
Gửi bình luận
Mới nhấtQuan tâm nhất